Thực hiện Quyết định số 10/QĐ-UBND, 1617/QĐ-UBND ngày 03/06/2021 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh Quảng Bình về việc ban hành giá bán nước sinh hoạt và phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Cổ phần Cấp nước Quảng Bình sản xuất, cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC QUẢNG BÌNH
TRÂN TRỌNG THÔNG BÁO
I. Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt
Mục đích sử dụng nước |
Lượng nước sạch sử dụng/tháng |
Giá bán |
|
Mức |
Ký hiệu |
||
Nước dùng cho sinh hoạt |
Mức từ 1m³ - 10m³ đầu tiên (sinh hoạt 1, hộ/tháng) |
SH1 |
7.000 |
Từ trên 10m³ - 20m³ (sinh hoạt 2, hộ/tháng) |
SH2 |
8.700 |
|
Từ trên 20m³ - 30m³ (sinh hoạt 3, hộ/tháng) |
SH3 |
9.700 |
|
Từ trên 30m³ (sinh hoạt 4, hộ/tháng) |
SH4 |
10.400 |
Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí chuyển đổi sở hữu đồng hồ đo nước, chi phí ngõ khởi thủy lắp đặt cho khách hàng, phí nước thải công nghiệp, chi phí dịch vụ bảo vệ môi trường rừng (52 đồng/m³), thuế tài nguyên nước, chi phí giám sát môi trường, chi phí nước thô đầu vào được cơ cấu trong giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch lấy từ các công trình thủy lợi (350 đồng/m³); không bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
II. Giá nước sạch cho các mục đích sử dụng khác ngoài giá nước sạch cho sinh hoạt do Công ty Cổ phần Cấp nước Quảng Bình sản xuất cung cấp, cụ thể như sau:
TT | Đối tượng sử dụng |
Ký hiệu |
Giá bán (đ/m³) |
1 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp và các đoàn thể |
HCSN |
10.800 |
2 |
Đơn vị sản xuất vật chất |
SX |
12.000 |
3 |
Đơn vị, cá nhân kinh doanh dịch vụ |
DV |
15.000 |
Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và giá dịch vụ thoát nước theo quy định.